# | Mã | Tên, Mô tả Ngành nghề |
---|---|---|
1. | 4221 (Chính) | Xây dựng công trình điện |
2. | 7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết : - Khảo sát địa hình - Khảo sát địa chất công trình - Thiết kế kiến trúc công trình - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp - Thiết kế cơ - điện công trình - Thiết kế cấp - thoát nước công trình - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác xây dựng bao gồm: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn + Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình |
3. | 4101 | Xây dựng nhà để ở |
4. | 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
5. | 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
6. | 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
7. | 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
8. | 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
9. | 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
10. | 4311 | Phá dỡ |
11. | 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
12. | 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
13. | 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
14. | 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
Trên đây là Thông tin mà phần mềm thu thập tự động từ cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Nếu bạn cần thông tin chính xác nhất vui lòng liên hệ cơ quan thuế để có được thông tin chính xác nhất. Trường hợp thông tin không đúng hoặc sai lệch bạn có thể gửi yêu cầu phần mềm cập nhật lại tự động.
Lần cập nhật cuối: 14/01/2021 03:20:24